Aspirin 500 Agimexpharm 10 vỉ x 10 viên
Aspirin 500 Agimexpharm được chỉ định điều trị
- Giảm đau nhẹ và vừa trong các trường hợp: Nhức đầu, cảm cúm, viêm khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, đau cơ, đau lưng, bong gân, đau răng, đau do các chấn thương.
- Giảm sốt.
Thông tin khuyến mãi
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
Hotline: 028.6686.3399
Bán lẻ: 0909 546 070
Bán sỉ: 0901 346 379
Quy cách đóng gói | 200 viên |
Thương hiệu | Agimexpharm |
Tim Mạch | Acetylsalicylic acid |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thành phần
- Thành phần chính: Acid Acetylsalicylic 500mg.
- Tá dược: Tinh bột mì, Microcrystallin Cellulose 101, Natri Starch Glycolat, Acid Stearic, Colloidal Silicon Dioxid, Sepifilm LP 770, Methacrylic Acid Copolymer, Polyethylen Glycol 4000, Talc, Diethyl Phtalat vừa đủ 1 viên.
Công dụng (Chỉ định)
- Giảm đau nhẹ và vừa trong các trường hợp: Nhức đầu, cảm cúm, viêm khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, đau cơ, đau lưng, bong gân, đau răng, đau do các chấn thương.
- Giảm sốt.
Liều dùng
- Giảm đau, hạ sốt: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên trong 1 lần, ngày uống từ 4 đến 6 lần nếu cần. Không dùng quá 3 g/ngày.
- Chống viêm (viêm khớp dạng thấp): Uống 2 viên trong 1 lần x 4-5 lần/ngày.
- Không dùng quá 4 g/ngày.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Mẫn cảm với dẫn xuất Salicylate và NSAID.
- Có tiền sử bệnh hen.
- Loét dạ dày – tá tràng.
- Có các dạng xuất huyết do thể tạng hay do mắc phải.
- Có nguy cơ xuất huyết.
- Có tốc độ lọc cầu thận dưới 30 ml/phút và xơ gan.
- Đang có thai trong 3 tháng đầu hoặc 3 tháng cuối của thai kỳ hoặc đang cho con bú.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Tiêu hóa: Buồn nôn. nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vị, ợ nóng, đau dạ dày, loét dạ dày – ruột.
- Hệ thần kinh trung ương: Mệt mỏi.
- Da: Ban, mày đay.
- Huyết học: Thiếu máu tan máu.
- Thần kinh – cơ và xương: Yếu cơ.
- Hô hấp: Khó thở.
- Khác: Sốc phản vệ.
Tương tác với các thuốc khác
-
Không nên phối hợp với glucocorticoid, NSAID, methotrexate, heparin, warfarin, thuốc thải acid uric niệu, pentoxifyllin.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Phụ nữ dự định có thai, đang có thai hoặc cho con bú.
- Bạn có bất kỳ vấn đề về tim mạch.
- Bạn có tiền sử loét dạ dày – tá tràng.
- Bạn có nguy cơ chảy máu.
- Bạn bị suy gan, suy thận.
- Bạn đã từng có một phản ứng dị ứng với thuốc, thực phẩm hoặc các chất khác.
- Bạn trên 65 tuổi.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
-
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc
-
Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc đã thông báo là có thể bị chóng mặt, nhức đầu, do vậy không nên lái xe hoặc vận hành máy nếu có phản ứng chóng mặt.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.
- Để xa tầm tay trẻ em.
*** Vui lòng xem thông tin chi tiết Miễn trừ trách nhiễm
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
If you foreigner you can contact through number: 0918 00 6928
or chat social:
*** Website chosithuoc.com không bán lẻ dược phẩm, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức hợp đồng mua bán với các đối tác có đủ điều kiện kinh doanh Dược phẩm như: Bệnh viện, Nhà Thuốc,... Chúng tôi không hoạt động bán lẻ dược phẩm dưới bất kỳ hình thức nào trên Website.