Thuốc tim mạch Stella Perindastad 4mg
- Tăng huyết áp. Triệu chứng suy tim. Giảm nguy cơ biến cố tim mạch ở những bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim và/ hoặc tái tạo lưu thông mạch.
- Viên
- Hộp 30 viên
Thông tin khuyến mãi
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
Hotline: 028.6686.3399
Bán lẻ: 0909 546 070
Bán sỉ: 0901 346 379
Quy cách đóng gói | 30 viên |
Số đăng ký | VD-21769-14 |
Thương hiệu | Stella |
Tim Mạch | Perindopril |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thành phần Perindastad 4
- Perindopril Erbumine 4mg
Chỉ định Perindastad 4
- Tăng huyết áp. Triệu chứng suy tim. Giảm nguy cơ biến cố tim mạch ở những bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim và/ hoặc tái tạo lưu thông mạch.
Liều dùng - Cách dùng Perindastad 4
- Tăng huyết áp: Đơn trị hoặc kết hợp thuốc tăng huyết áp khác. Khởi đầu 4 mg, có thể tăng đến 8 mg sau 1 tháng. Bệnh nhân cao tuổi: khởi đầu 2 mg có thể tăng dần đến 4 mg sau một tháng điều trị tiếp, sau đó có thể tăng đến 8 mg (nếu cần) tùy thuộc vào chức năng thận.
- Triệu chứng suy tim: Khởi đầu 2 mg, có thể tăng thêm 2 mg trong khoảng thời gian không dưới 2 tuần đến 4 mg nếu dung nạp.
- Bệnh động mạch vành ổn định: Khởi đầu 4 mg/ngày trong 2 tuần, sau đó tăng đến 8 mg/ngày, tùy thuộc vào chức năng thận với điều kiện liều 4 mg được dung nạp tốt. Bệnh nhân cao tuổi, liều khởi đầu 2 mg/ngày trong 1 tuần, sau đó 4 mg x 1 lần/ngày ở tuần kế tiếp, trước khi tăng đến 8 mg/ngày tùy thuộc vào chức năng thận. Bệnh nhân suy thận: ClCr 30-60 ml/phút: 2 mg/ngày; ClCr 15 – 30 ml/phút: 2 mg; dùng cách ngày thẩm phân máu (hệ số thanh thải perindoprilat là 70 ml/phút, dùng thuốc sau thẩm phân) và ClCr < 15 ml/phút: 2 mg vào ngày thẩm phân.
Cách dùng:
- Được dùng bằng đường uống một lần mỗi ngày vào buổi sáng trước bữa ăn
Chống chỉ định Perindastad 4
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc với các thuốc ức chế ACE khác.
- Tiền sử phù mạch liên quan tới việc điều trị với thuốc ức chế ACE trước đó.
- Tiền sử phù mạch di truyền hoặc vô căn.
- Sử dụng đồng thời với các thuốc có chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc bệnh nhân suy thận (mức lọc cầu thận < 60 ml/ phút/1,73 m2).
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ Perindastad 4
- Nhức đầu, rối loạn tính khí và/hoặc giấc ngủ, suy nhược; khi bắt đầu điều trị chưa kiểm soát đầy đủ được huyết áp. Rối loạn tiêu hóa không đặc hiệu, rối loạn vị giác, chóng mặt và chuột rút. Nổi mẩn cục bộ trên da. Ho khan, kiểu kích ứng.
Chú ý đề phòng Perindastad 4
- Bệnh nhân giảm thể tích hoặc hạn chế dùng muối, dùng thuốc lợi tiểu kéo dài, thẩm phân, tiêu chảy hoặc nôn, suy tim sung huyết.
- Bệnh nhân hẹp động mạch thận một bên hoặc hai bên, bị suy thận trước đó hoặc điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu.
- Bệnh nhân suy thận, đái tháo đường, đang dùng thuốc có thể làm tăng kali huyết thanh.
- Bệnh nhân đang trải qua phẫu thuật hoặc trong quá trình gây mê với các thuốc gây hạ huyết áp.
- Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe vận hành máy móc.
*** Vui lòng xem thông tin chi tiết Miễn trừ trách nhiễm
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
If you foreigner you can contact through number: 0918 00 6928
or chat social:
*** Website chosithuoc.com không bán lẻ dược phẩm, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức hợp đồng mua bán với các đối tác có đủ điều kiện kinh doanh Dược phẩm như: Bệnh viện, Nhà Thuốc,... Chúng tôi không hoạt động bán lẻ dược phẩm dưới bất kỳ hình thức nào trên Website.